Có 2 kết quả:
情愿 tình nguyện • 情願 tình nguyện
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tình nguyện, tự nguyện, tự giác
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tình nguyện, tự nguyện, tự giác
Từ điển trích dẫn
1. Cam lòng, cam tâm nguyện ý. ◇Tuyên Hòa di sự 宣和遺事: “Ngã cam thụ kì khổ bất quá, tình nguyện dữ tha giai vong” 我甘受其苦不過, 情願與他偕亡 (Nguyên tập 元集).
2. Thà cho, thà rằng. ◇Lí Quần Ngọc 李群玉: “Nhược giao thân ngọc thụ, tình nguyện tác kiêm gia” 若教親玉樹, 情願作蒹葭 (Long An tự giai nhân a tối ca 龍安寺佳人阿最歌).
3. Lòng mong cầu, tâm nguyện, tâm chí. ◇Tấn Thư 晉書: “Nhiên nhân tâm hệ thường, bất lũy thập niên, hiếu ác vị cải, tình nguyện vị di” 然人心繫常, 不累十年, 好惡未改, 情願未移 (Lưu Tụng truyện 劉頌傳).
2. Thà cho, thà rằng. ◇Lí Quần Ngọc 李群玉: “Nhược giao thân ngọc thụ, tình nguyện tác kiêm gia” 若教親玉樹, 情願作蒹葭 (Long An tự giai nhân a tối ca 龍安寺佳人阿最歌).
3. Lòng mong cầu, tâm nguyện, tâm chí. ◇Tấn Thư 晉書: “Nhiên nhân tâm hệ thường, bất lũy thập niên, hiếu ác vị cải, tình nguyện vị di” 然人心繫常, 不累十年, 好惡未改, 情願未移 (Lưu Tụng truyện 劉頌傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Do lòng mình muốn, không ai ép buộc.
Bình luận 0